BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC AN GIANG
Mã trường: TAG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 - 2018
Đại học An Giang được thành lập từ năm 1999 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường mang trên mình sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp có tâm huyết với nghề và có bản lĩnh và năng lực hội nhập quốc tế. Hiện nay trường đã trở thành một địa chỉ tin cậy và không thể thiếu với các bạn sinh viên ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Năm học 2017 - 2018, Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Ngành đào tạo
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
| ||||
1
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A00, A01, C00, D01
|
2
|
52140205
|
GD Chính trị
|
40
|
C00, D01
|
3
|
52140209
|
SP Toán học
|
40
|
A00, A01
|
4
|
52140211
|
SP Vật lý
|
40
|
A00, A01
|
5
|
52140211
|
SP Vật lý (CN Vật lý - Công nghệ)
|
40
|
A00, A01
|
6
|
52140212
|
SP Hóa học
|
40
|
A00, B00
|
7
|
52140213
|
SP Sinh học
|
40
|
B00
|
8
|
52140217
|
SP Ngữ văn
|
40
|
C00
|
9
|
52140218
|
SP Lịch sử
|
40
|
C00
|
10
|
52140219
|
SP Địa lý
|
40
|
C00,
|
11
|
52140231
|
SP Tiếng Anh
|
40
|
D01
|
12
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
80
|
A00, A01, D01
|
13
|
52340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, D01
|
14
|
52340203
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
15
|
52340301
|
Kế toán
|
80
|
A00, A01, D01
|
16
|
52380101
|
Luật
|
90
|
C00, D01
|
17
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
70
|
A00, A01, B00
|
18
|
52480103
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
60
|
A00, A01, D01
|
19
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
60
|
A00, A01, D01
|
20
|
52510406
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00
|
21
|
52540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
60
|
A00, A01, B00
|
22
|
52620105
|
Chăn nuôi
|
60
|
A00, A01, B00
|
23
|
52620110
|
Khoa học Cây trồng
|
70
|
A00, A01, B00
|
24
|
52620112
|
Bảo vệ Thực vật
|
100
|
A00, A01, B00
|
25
|
52620116
|
Phát triển Nông thôn
|
70
|
A00, A01, B00
|
26
|
52620301
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
50
|
A00, A01, B00
|
27
|
52220113
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
50
|
A01, C00, D01
|
28
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
80
|
D01
|
29
|
52310106
|
Kinh tế Quốc tế
|
50
|
A00, A01, D01
|
30
|
52850101
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
A00, A01, B00
|
B. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
| ||||
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
60
|
M00
|
2
|
51140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
A00, A01, C00, D01
|
3
|
51140206
|
Giáo dục Thể chất
|
30
|
T00
|
4
|
51140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20
|
N00
|
5
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
20
|
H00
|
6
|
51140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
50
|
D01
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
| |
Toán, Vật lí, Hóa học
|
A00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
| |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Sinh học, NK TDTT
|
T00
| |
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Ngữ văn, NK1, NK 2
|
N00
| |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
Ngữ văn, NK vẽ NT1, NK vẽ NT2
|
H00
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
C. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM
| ||||
1
|
6340301
|
Kế toán
|
40
|
A00, A01, D01
|
2
|
6340114
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
A00, A01, D01
|
3
|
6620302
|
Nuôi trồng thủy sản
|
40
|
A00, A01, B00
|
4
|
6620118
|
Chăn nuôi
|
40
|
A00, A01, B00
|
5
|
6620108
|
Khoa học cây trồng
|
40
|
A00, A01, B00
|
6
|
6620128
|
Phát triển nông thôn
|
40
|
A00, A01, B00
|
7
|
6620115
|
Bảo vệ thực vật
|
40
|
A00, A01, B00
|
8
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
40
|
A00, A01, B00
|
9
|
6420202
|
Công nghệ sinh học
|
40
|
A00, A01, B00
|
10
|
6420201
|
Sinh học ứng dụng
|
40
|
A00, A01, B00
|
11
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
A00, A01, D01
|
12
|
6220103
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
40
|
A01, C00, D01
|
GHI CHÚ
(*): Hồ sơ các ngành cao đẳng ngoài sư phạm, nộp riêng tại trường;
(*): Thời gian nộp: cùng thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đại học đợt 1 và các đợt bổ sung
|
II. Phương thức tuyển sinh
1. Khu vực tuyển sinh
- Đối với các ngành ngoài sư phạm trường Đại học An Giang tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Đồng bằng Sông Cửu Long
- Đối với các ngành sư phạm thuộc bậc đại học thì nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở trong tỉnh và các tỉnh Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh của thành phố Cần Thơ.
- Đối với các ngành sư phạm thuộc hệ cao đẳng thì nhà trường chỉ tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh.
2. Hình thức xét tuyển
- Nhà trường xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo là căn cứ dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2017.
- Đối với những ngành có môn năng khiếu như giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật thì nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh tại trường.
+ Ngành giáo dục mầm non: Thí sinh thi 3 môn Hát tư chọn, đọc diễn cảm và kể chuyện theo tranh
+ Ngành giáo dục thể chất: Thi sinh thi chạy 30m, bật xa tại chỗ, dẻo gập thân và kiểm tra thể hình
+ Ngành sư phạm âm nhạc: Thí sinh thi 2 môn Hát và thẩm âm - tiết tấu
+ Ngành sư phạm mỹ thuật: Thí sinh thi môn Hình họa và Trang trí
- Thời gian nhân hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ 1/6/2017 đến 28/6/2017
3. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường nhà trường làm theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bắt đầu nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 1/4/2017 đến 20/4/2017.
4. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến bằng cách đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh cũng có thể chuẩn bị giấy tờ hồ sơ đầy đủ đến trường nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về địa chỉ của nhà trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo - Đại Học An Giang
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm - Phường Đông Xuyên - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang
Điện thoại: 0763.847567
Website: agu.edu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét