Hiển thị các bài đăng có nhãn Đại học khu vực miền nam. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Đại học khu vực miền nam. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 12 tháng 8, 2017

Danh Sách Các Trường Đại Học Công Lập - Dân Lập Khu Vực Miền Nam

Tổng hợp danh sách các trường đại học phía nam, thí sinh và phụ huynh có thể xem đầy đủ thông tin của các trường tại đây từ tên trường, mã trường, loại hình đào tạo cho đến thông báo tuyển sinh.



cac truong dai hoc mien nam

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA NAM

Để xem thông báo tuyển sinh của các trường đại học phía nam thí sinh và phụ huynh click vào tên trường trong danh sách dưới đây.

1. Danh sách các trường đại học phía nam

Mã trường
Tên trường
Loại hình
LBH
Công lập
LAH
Trường Đại Học Trần Quốc Tuấn
Công lập
SNH/ZCH
Công lập
TKG
Công lập
KCC
Công lập
LNS
Công lập
VLU
Công lập
TDM
Công lập
TTG
Công lập
TAG
Công lập
DBL
Công lập
TCT
Công lập
PVU
Công lập
DNU
Công lập
SPD
Công lập
DVT
Công lập
MTU
Công lập
YCT
Công lập
DBV
Dân lập
DBD
Dân lập
DCD
Dân lập
DMD
Dân lập
DCL
Dân lập
DLH
Dân lập
DLA
Dân lập
DKB
Dân lập
DNC
Dân lập
EIU
Dân lập
TTU
Dân lập
DTD
Dân lập
VTT
Dân lập
Chi tiết ...

Thứ Năm, 10 tháng 8, 2017

Đại Học An Giang Tuyển Sinh 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC AN GIANG

Mã trường: TAG

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 - 2018

Đại học An Giang được thành lập từ năm 1999 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường mang trên mình sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp có tâm huyết với nghề và có bản lĩnh và năng lực hội nhập quốc tế. Hiện nay trường đã trở thành một địa chỉ tin cậy và không thể thiếu với các bạn sinh viên ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Năm học 2017 - 2018, Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

I. Ngành đào tạo

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
A. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
1
52140202
Giáo dục Tiểu học
100
A00, A01, C00, D01
2
52140205
GD Chính trị
40
C00, D01 
3
52140209
SP Toán học
40
A00, A01 
4
52140211
SP Vật lý
40
A00, A01 
5
52140211
SP Vật lý (CN Vật lý - Công nghệ)
40
A00, A01
6
52140212
SP Hóa học
40
A00, B00 
7
52140213
SP Sinh học
40
B00 
8
52140217
SP Ngữ văn
40
C00 
9
52140218
SP Lịch sử
40
C00 
10
52140219
SP Địa lý
40
C00, 
11
52140231
SP Tiếng Anh
40
D01 
12
52340101
Quản trị Kinh doanh
80
A00, A01, D01 
13
52340201
Tài chính-Ngân hàng
60
A00, A01, D01 
14
52340203
Tài chính Doanh nghiệp
80
A00, A01, D01 
15
52340301
Kế toán
80
A00, A01, D01 
16
52380101
Luật
90
C00, D01 
17
52420201
Công nghệ Sinh học
70
A00, A01, B00 
18
52480103
Kỹ thuật Phần mềm
60
A00, A01, D01 
19
52480201
Công nghệ Thông tin
60
A00, A01, D01 
20
52510406
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
60
A00, A01, B00
21
52540101
Công nghệ Thực phẩm
60
A00, A01, B00 
22
52620105
Chăn nuôi
60
A00, A01, B00 
23
52620110
Khoa học Cây trồng
70
A00, A01, B00 
24
52620112
Bảo vệ Thực vật
100
A00, A01, B00 
25
52620116
Phát triển Nông thôn
70
A00, A01, B00 
26
52620301
Nuôi trồng Thủy sản
50
A00, A01, B00 
27
52220113
Việt Nam học (VH du lịch)
50
A01, C00, D01 
28
52220201
Ngôn ngữ Anh
80
D01 
29
52310106
Kinh tế Quốc tế
50
A00, A01, D01 
30
52850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
80
A00, A01, B00 
B. CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG- NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1
51140201
Giáo dục Mầm non
60
M00 
2
51140202
Giáo dục Tiểu học
60
A00, A01, C00, D01
3
51140206
Giáo dục Thể chất
30
T00 
4
51140221
Sư phạm Âm nhạc
20
N00 
5
51140222
Sư phạm Mỹ thuật
20
H00 
6
51140231
Sư phạm Tiếng Anh
50
D01 

Chi tiết ...

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education