Danh sách tổng hợp các trường cao đẳng ở miền Bắc. Thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi thông tin cụ thể dưới đây từ tên trường, mã trường, địa chỉ, loại hình đào tạo cho đến thông báo tuyển sinh.
|
Để xem thông báo tuyển sinh năm 2017 thí sinh và phụ huynh vui lòng click vào tên trường trong danh sách các trường cao đẳng ở miền Bắc dưới đây
1. Danh sách các trường cao đẳng chính quy khu vực miền Bắc
Mã Trường
|
Tên Trường
|
Tỉnh Thành
|
CKL
|
Thái Nguyên
|
|
C11
|
Bắc Kạn
|
|
D03
|
Cao Đẳng Cộng Đồng Hải
Phòng
|
Hải Phòng
|
CLC
|
Cao Đẳng Cộng Đồng Lai
Châu
|
Lai Châu
|
CLA
|
Cao Đẳng Cộng Đồng Lào
Cai
|
Lào Cai
|
CYS
|
Cao Đẳng Dược Trung
Ương
|
Hải Dương
|
CHH
|
Cao Đẳng Hàng Hải
|
Hải Phòng
|
CEI
|
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ
Thuật Công Thương
|
Thanh Hóa
|
CDB
|
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ
Thuật Điện Biên
|
Điện Biên
|
CPP
|
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ
Thuật Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
DTU
|
Cao Đẳng Kinh Tế
Kỹ Thuật (ĐH Thái Nguyên)
|
Thái Nguyên
|
CVT
|
Hải Phòng
|
|
CXD
|
Thái Nguyên
|
|
CCC
|
Quảng Ninh
|
|
CCA
|
Phú Thọ
|
|
CCY
|
Hưng Yên
|
|
CND
|
Nam Định
|
|
CPY
|
Vĩnh Phúc
|
|
CCB
|
Thái Nguyên
|
|
CTP
|
Phú Thọ
|
|
CCX
|
Quảng Ninh
|
|
CCV
|
Thái Nguyên
|
|
CKA
|
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ
Thuật Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Phúc
|
CKT
|
Cao Đẳng Kinh Tế Tài
Chính Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
CCT
|
Cao Đẳng Kinh Tế và
Công Nghệ Thực Phẩm
|
Hải Phòng
|
CTL
|
Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc
Bộ
|
Hà Nam
|
CSB
|
Cao Đẳng Thủy Sản
|
Bắc Ninh
|
CTM
|
Cao Đẳng Thương Mại Và
Du Lịch
|
Thái Nguyên
|
CXN
|
Cao Đẳng Xây Dựng Nam
Định
|
Nam Định
|
C19
|
Cao Đẳng Sư Phạm Bắc
Ninh
|
Bắc Ninh
|
C06
|
Cao Đẳng Sư Phạm Cao
Bằng
|
Cao Bằng
|
C62
|
Cao Đẳng Sư Phạm Điện
Biên
|
Điện Biên
|
C05
|
Cao Đẳng Sư Phạm Hà
Giang
|
Hà Giang
|
C24
|
Cao Đẳng Sư Phạm Hà
Nam
|
Hà Nam
|
CKS
|
Cao Đẳng Du Lịch và
Thương Mại
|
Hải Dương
|
CCE
|
Cao Đẳng Kỹ Thuật Công
Nghiệp
|
Bắc Giang
|
CDP
|
Cao Đẳng Nông Lâm Đông
Bắc
|
Quảng Ninh
|
CSL
|
Cao Đẳng Nông Lâm Sơn
La
|
Sơn La
|
CNL
|
Cao Đẳng Nông Lâm
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
CPT
|
Cao Đẳng Phát Thanh
Truyền Hình I
|
Hà Nam
|
CMM
|
Cao Đẳng Tài Nguyên và
Môi Trường Miền Trung
|
Thanh Hóa
|
CTO
|
Cao Đẳng Thể Dục Thể
Thao Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
CTE
|
Cao Đẳng Thống Kê
|
Bắc Ninh
|
C21
|
Cao đẳng Hải Dương
|
Hải Dương
|
C22
|
Cao Đẳng Sư phạm Hưng
Yên
|
Hưng Yên
|
C23
|
Cao Đẳng Sư Phạm Hòa
Bình
|
Hòa Bình
|
C08
|
Cao Đẳng Sư Phạm Lào
Cai
|
Lào Cai
|
C10
|
Cao Đẳng Sư Phạm Lạng
Sơn
|
Lạng Sơn
|
C25
|
Cao Đẳng Sư Phạm Nam
Định
|
Nam Định
|
C18
|
Cao Đẳng Ngô Gia Tự
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
C17
|
Cao Đẳng Sư Phạm
Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
C14
|
Cao Đẳng Sơn La
|
Sơn La
|
C26
|
Cao Đẳng Sư Phạm Thái
Bình
|
Thái Bình
|
C12
|
Cao Đẳng Sư Phạm Thái
Nguyên
|
Thái Nguyên
|
C09
|
Cao Đẳng Sư Phạm
Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
C16
|
Cao Đẳng Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Phúc
|
C13
|
Cao Đẳng Sư Phạm Yên
Bái
|
Yên Bái
|
CVB
|
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ
Thuật Tây Bắc
|
Hòa Bình
|
VNB
|
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ
Thuật Thái Bình
|
Thái Bình
|
CVD
|
Cao Đẳng Văn Hóa
Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
CNV
|
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ
Thuật Việt Bắc
|
Thái Nguyên
|
CVY
|
Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ
Thuật Du Lịch Yên Bái
|
Yên Bái
|
CYH
|
Cao Đẳng Y Tế Hà Nam
|
Hà Nam
|
CYF
|
Cao Đẳng Y Tế Hải
Phòng
|
Hải Phòng
|
CYL
|
Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
CNY
|
Cao Đẳng Y Tế Ninh
Bình
|
Ninh Bình
|
CYP
|
Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
CYQ
|
Cao Đẳng Y Tế Quảng
Ninh
|
Quảng Ninh
|
CYE
|
Cao Đẳng Y Tế
Thái Bình
|
Thái Bình
|
CYT
|
Cao Đẳng Y Tế Thanh
Hóa
|
Thanh Hóa
|
CYI
|
Cao Đẳng Y Tế Thái
Nguyên
|
Thái Nguyên
|
CDY
|
Cao Đẳng Y Tế Điện
Biên
|
Điện Biên
|
CHY
|
Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
YSL
|
Cao Đẳng Y Tế Sơn La
|
Sơn La
|
YYB
|
Cao Đẳng Y Tế
Yên Bái
|
Yên Bái
|
CBK
|
Cao Đẳng Bách Khoa
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
CNC
|
Cao Đẳng Ngoại
Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
|
Bắc Ninh
|
CBH
|
Cao Đẳng Công Nghệ Bắc
Hà
|
Bắc Ninh
|
CDU
|
Cao Đẳng Dược Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
CSA
|
Cao Đẳng ASEAN
|
Hưng Yên
|
2. Danh sách các trường cao đẳng nghề khu vực miền Bắc
Mã trường
|
Tên trường
|
Tỉnh Thành
|
CDD1601
|
Cao đẳng nghề Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh Phúc
|
CDT1602
|
Cao đẳng nghề Cơ khí
nông Nghiệp
|
Vĩnh Phúc
|
CDT1603
|
Cao đẳng nghề Việt Xô
số 1
|
Vĩnh Phúc
|
CDT1604
|
Cao đẳng nghề Số 2 -
Bộ Quốc phòng
|
Vĩnh Phúc
|
CDT1901
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
và Xây dựng Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
CDD1902
|
Cao đẳng nghề Kinh tế
- Kỹ thuật Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
CDD1903
|
Cao đẳng nghề Quản lý
và Công nghệ
|
Bắc Ninh
|
CDT0116
|
Cao đẳng nghề
Viglacera
|
Bắc Ninh
|
CDD2101
|
Cao đẳng nghề Hải
Dương
|
Hải Dương
|
CDT2102
|
Cao đẳng nghề Thương
mại và Công nghiệp
|
Hải Dương
|
CDT2103
|
Cao đẳng nghề LICOGI
|
Hải Dương
|
CDT2104
|
Cao đẳng nghề Giao
thông vận tải Đường thủy I
|
Hải Dương
|
CDD2105
|
Cao đẳng nghề Đại An
|
Hải Dương
|
CDD0301
|
Cao đẳng nghề Duyên
Hải
|
Hải Phòng
|
CDT0302
|
Cao đẳng nghề Giao
thông vận tải trung ương II
|
Hải Phòng
|
CDT0303
|
Cao đẳng nghề số 3 -
Bộ Quốc phòng
|
Hải Phòng
|
CDT0304
|
Cao đẳng nghề Công
nghiệp Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
CDD0305
|
Cao đẳng nghề Bách
nghệ Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
CDD0306
|
Cao đẳng nghề Bắc Nam
|
Hải Phòng
|
CDT0307
|
Cao đẳng nghề VMU
|
Hải Phòng
|
CDT0308
|
Cao đẳng nghề Du lịch
và dịch vụ Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
CDT0309
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ, Kinh tế và Thủy sản
|
Hải Phòng
|
CDT0310
|
Cao đẳng nghề Kinh tế
- Kỹ thuật Bắc Bộ
|
Hải Phòng
|
CDD0311
|
Cao đẳng nghề Lao Động
- Xã hội Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
CDT2201
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
và Thủy lợi
|
Hưng Yên
|
Cao đẳng nghề Kinh tế
- Kỹ thuật Tô Hiệu
|
Hưng Yên
|
|
CDD2203
|
Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ LOD
|
Hưng Yên
|
Cao đẳng nghề Thái
Bình
|
Thái Bình
|
|
Cao đẳng nghề số 19 –
Bộ Quốc phòng
|
Thái Bình
|
|
CDT2401
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản
|
Hà Nam
|
CDD2402
|
Cao đẳng nghề Hà Nam
|
Hà Nam
|
CDD2501
|
Cao đẳng nghề Nam Định
|
Nam Định
|
CDT2502
|
Cao đẳng nghề Kinh tế
- Kỹ thuật Vinatex
|
Nam Định
|
CDT2503
|
Cao đẳng nghề Số 20 -
Bộ Quốc phòng
|
Nam Định
|
CDT2701
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Xây dựng Việt Xô
|
Ninh Bình
|
CDT2702
|
Cao đẳng nghề Cơ giới
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
CDT2703
|
Cao đẳng nghề LiLama 1
|
Ninh Bình
|
Cao đẳng nghề số 13 –
Bộ Quốc phòng
|
Ninh Bình
|
|
CDD0501
|
Cao đẳng nghề tỉnh Hà
Giang
|
Hà Giang
|
CDD0901
|
Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
CDD0801
|
Cao đẳng nghề Lào Cai
|
Lào Cai
|
CDD1301
|
Cao đẳng nghề Âu Lạc
|
Yến Bái
|
CDD1302
|
Cao đẳng nghề Yên Bái
|
Yến Bái
|
CDT1201
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
- Luyện kim Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
CDT1203
|
Cao đẳng nghề Số 1 -
BQP
|
Thái Nguyên
|
CDD1204
|
Cao đẳng nghề Công
thương Việt Nam
|
Thái Nguyên
|
CDT1001
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ và Nông lâm Đông Bắc
|
Lạng Sơn
|
Cao đẳng nghề Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
|
CDT1701
|
Cao đẳng nghề Than -
Khoáng sản Việt Nam
|
Quảng Ninh
|
Cao đẳng nghề Xây dựng
|
Quảng Ninh
|
|
Cao đẳng nghề Giao
thông Cơ điện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
|
Cao đẳng nghề Việt -
Hàn Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
|
CDD1801
|
Cao đẳng nghề Bắc
Giang
|
Bắc Giang
|
CDD1802
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ Việt - Hàn Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
CDT1501
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
CDT1502
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ Giấy và Cơ điện
|
Phú Thọ
|
CDD1503
|
Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
CDT1504
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ và Nông Lâm Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
CDD6201
|
Cao đẳng nghề tỉnh
Điện Biên
|
Điện Biên
|
CDD1401
|
Cao đẳng nghề tỉnh Sơn
La
|
Sơn La
|
CDT2301
|
Cao đẳng nghề Sông Đà
|
Hòa Bình
|
CDT2302
|
Cao đẳng nghề Cơ điện
Tây Bắc
|
Hòa Bình
|
CDD2303
|
Cao đẳng nghề Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
CDD2801
|
Cao đẳng nghề Công
nghiệp Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
CDD2802
|
Cao đẳng nghề Lam Kinh
|
Thanh Hóa
|
CDT2803
|
Cao đẳng nghề Công
nghệ LICOGI
|
Thanh Hóa
|
CDD2805
|
Cao đẳng nghề Kinh tế
- Công nghệ VICET
|
Thanh Hóa
|
Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
Thanh Hóa
|
|
Cao đẳng nghề Nông
nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
3. Thông tin tuyển sinh của các trường cao đẳng ở miền Bắc
Thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi phương thức tuyển sinh chung của các trường cao đẳng ở miền bắc với những thông tin cụ thể bên dưới đâyĐối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh của các trường cao đẳng ở miền Bắc là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Hình thức tuyển sinh: Có 3 hình thức tuyển sinh chung mà các trường cao đẳng hay áp dụng cụ thể như sau
- Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm thí sinh đăng ký xét tuyển
- Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT hoặc hệ tương đương
- Hình thức 3: Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu
Tùy vào đề án tuyển sinh của từng trường mà thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp với bản thân và mong muốn của thí sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển: Với các trường cao đẳng sẽ không như các trường đại học có thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo mà với các trường cao đẳng thì sẽ tùy theo đề án tuyển sinh của từng trường mà sẽ có những khoảng thời gian đăng ký xét tuyển khác nhau
Mọi thông tin tuyển sinh của từng trường cao đẳng chính quy và cao đẳng nghề tại khu vực miền Bắc thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ với số điện thoại bàn của phòng đào tạo được đăng kèm thông báo.
Mọi thông tin các bạn cần được hỗ trợ hãy để lại Coment và tin nhắn chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn trong thời gian sớm nhất !
Trả lờiXóa