Danh sách tổng hợp các trường trung cấp ở Hà Nội. Thí sinh và phụ huynh có thể xem danh sách với những thông tin chi tiết cụ thể như tên trường, mã trường, loại hình đào tạo và thông báo tuyển sinh.
|
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP Ở HÀ NỘI
Để xem được thông báo tuyển sinh của các trường trung cấp ở Hà Nội thí sinh và phụ huynh chỉ cần click vào tên trường dưới danh sách thông báo sẽ hiện ra1. Danh sách các trường trung cấp chuyên nghiệp ở Hà Nội
STT
|
Mã trường
|
Tên trường
|
1
|
107
|
Trường Trung cấp Công
nghệ và Quản trị Kinh doanh HN
|
2
|
108
|
Trường Trung cấp Cộng
đồng Hà Nội
|
3
|
153
|
Trường Trung cấp Công
nghiệp Hà Nội
|
4
|
109
|
Trường Trung cấp Công
thương Hà Nội
|
5
|
110
|
Trường Trung cấp Dược
Hà Nội
|
6
|
170
|
Trường Trung cấp Đa
ngành Hà Nội
|
7
|
GT01
|
Trường Trung cấp Giao
thông Vận tải miền Bắc
|
8
|
GT15
|
Trường Trung cấp Hà
Nội
|
9
|
112
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Công nghệ Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10
|
113
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Du lịch Hoa Sữa
|
11
|
151
|
Trường Trung cấp Bách
khoa Hà Nội
|
12
|
101
|
Trường Trung cấp Bách
nghệ Hà Nội
|
13
|
QP01
|
Trường Trung cấp Cầu
đường và Dạy nghề
|
14
|
TL07
|
Trường Trung cấp Công
đoàn Tp. Hà Nội
|
15
|
111
|
Trường Trung cấp Công
nghệ Bách khoa Hà Nội
|
16
|
CT01
|
Trường Trung cấp Công
nghệ Chế tạo máy
|
17
|
103
|
Trường Trung cấp Công
nghệ Hà Nội
|
18
|
104
|
Trường Trung cấp Công
nghệ Thăng Long
|
19
|
105
|
Trường Trung cấp Công
nghệ và Kinh tế Đối ngoại
|
20
|
106
|
Trường Trung cấp Công
nghệ và Quản trị Đông Đô
|
21
|
102
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Kỹ thuật Thương mại Hà Nội
|
22
|
125
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Tài chính Hà Nội
|
23
|
126
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
127
|
Trường Trung cấp Kỹ
thuật Đa ngành Hà Nội
|
25
|
155
|
Trường Trung cấp Kỹ
thuật Công nghệ Lê Quý Đôn
|
26
|
128
|
Trường Trung cấp Kỹ
thuật Tin học Hà Nội
|
27
|
QP02
|
Trường Trung Cấp Kỹ
thuật Xe - Máy
|
28
|
129
|
Trường Trung cấp Kỹ
thuật Y - Dược Hà Nội
|
29
|
VH05
|
Trường Trung cấp Nghệ
thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam
|
30
|
TL06
|
Trường Trung cấp
Nghiệp vụ Công đoàn Giao thông vận tải
|
31
|
131
|
Trường Trung cấp Sư
phạm Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội
|
32
|
158
|
Trường Trung cấp Tài
chính Hà Nội
|
33
|
114
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Hà Nội
|
34
|
115
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Kỹ thuật Ba Đình
|
35
|
116
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long
|
36
|
117
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Công nghệ Hà Nội
|
37
|
152
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn
|
38
|
118
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Đông Á
|
39
|
119
|
Trường Trung cấp Kinh
tế Kỹ thuật Hà Nội I
|
40
|
120
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Phan Chu Trinh
|
41
|
121
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Quang Trung
|
42
|
123
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Thăng Long
|
43
|
122
|
Trường Trung cấp Giao
thông vận tải Hà Nội
|
44
|
124
|
Trường Trung cấp Kinh
tế - Kỹ thuật Thương mại
|
45
|
137
|
Trường Trung cấp Y
Dược Phạm Ngọc Thạch
|
46
|
138
|
Trường Trung cấp Y
Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội
|
47
|
150
|
Trường Trung cấp Y Hà
Nội
|
48
|
139
|
Trường Trung cấp Y
khoa Hà Nội
|
49
|
YT02
|
Trường Trung cấp Y tế
Đặng Văn Ngữ
|
50
|
157
|
Trường Trung cấp Y tế
Hà Nội
|
51
|
GT04
|
Trường Cán bộ quản
lý Giao thông Vận tải
|
52
|
156
|
Trường Trung cấp Thông
tin Truyền thông Hà Nội
|
53
|
132
|
Trường Trung cấp Tin
học - Tài chính Kế toán Hà Nội
|
54
|
133
|
Trường Trung cấp Tổng
hợp Hà Nội
|
55
|
134
|
Trường Trung cấp Xây
dựng Hà Nội
|
56
|
159
|
Trường Trung cấp Y
Dược Bảo Long Hà Nội
|
57
|
135
|
Trường Trung cấp Y
Dược Hà Nội
|
58
|
136
|
Trường Trung cấp Y
Dược Lê Hữu Trác
|
2. Danh sách các trường trung cấp nghề ở Hà Nội
STT
|
Mã trường
|
Tên trường
|
1
|
TCD0111
|
Trường Trung cấp nghề
Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội
|
2
|
TCD0112
|
Trường Trung cấp nghề
Công nghệ Thăng Long
|
3
|
TCD0113
|
Trường Trung cấp nghề
Kinh tế - Kỹ thuật VINAMOTOR
|
4
|
TCT0114
|
Trường Trung cấp nghề
Số 10 - Bộ Quốc phòng
|
5
|
TCT0115
|
Trường Trung cấp nghề
Công trình 1
|
6
|
TCD0116
|
Trường Trung cấp nghề
Tư thục Dạy nghề Du lịch Hà Nội
|
7
|
TCD0117
|
Trường Trung cấp nghề
Cơ khí 1 Hà Nội
|
8
|
TCD0118
|
Trường Trung cấp nghề
May và thời trang Hà Nội
|
9
|
TCD0119
|
Trường Trung cấp nghề
Kỹ thuật và Nghiệp vụ xây dựng Hà Nội
|
10
|
TCD0101
|
Trường Trung cấp nghề
Giao thông vận tải
|
11
|
TCD0103
|
Trường Trung cấp nghề
Dân lập Cờ Đỏ
|
12
|
TCD0104
|
Trường Trung cấp nghề
Nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội
|
13
|
TCT0105
|
Trường Trung cấp nghề
Giao thông vận tải Thăng Long
|
14
|
TCD0106
|
Trường Trung cấp nghề
Đồng Hồ - Điện tử - Tin học Hà Nội
|
15
|
TCD0107
|
Trường Trung cấp nghề
Thăng Long
|
16
|
TCD0124
|
Trường Trung cấp nghề
Quốc tế Việt - Úc
|
17
|
TCD0125
|
Trường Trung cấp nghề
Tư thục Formach
|
18
|
TCT0126
|
Trường Trung cấp nghề
Công Đoàn Việt Nam
|
19
|
TCD0127
|
Trường Trung cấp nghề
Công nghệ ô tô
|
20
|
TCD0129
|
Trường Trung cấp nghề
Việt Tiệp
|
21
|
TCT0130
|
Trường Trung cấp nghề
Số 18 - Bộ Quốc phòng
|
22
|
TCD0131
|
Trường Trung cấp nghề
Tổng hợp Hà Nội
|
23
|
TCT0108
|
Trường Trung cấp nghề
Cơ khí Xây dựng
|
24
|
TCD0109
|
Trường Trung cấp nghề
Giao thông công chính Hà Nội
|
25
|
TCT0110
|
Trường Trung cấp nghề
Số 17 - Bộ Quốc phòng
|
26
|
TCD0120
|
Trường Trung cấp nghề
Kỹ nghệ thực hành HIPT
|
27
|
TCD0121
|
Trường Trung cấp nghề
Dân lập Quang Trung
|
28
|
TCD0122
|
Trường Trung cấp nghề
DL công nghệ và nghiệp vụ tổng hợp HN
|
29
|
TCD0123
|
Trường Trung cấp nghề
Quốc tế Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
|
30
|
TCD0141
|
Trường Trung cấp nghề
KT và nghiệp vụ Du lịch Quang Minh
|
31
|
TCT0142
|
Trường Trung cấp nghề Đào
tạo nhân lực VINACONEX
|
32
|
TCD0143
|
Trường Trung cấp nghề
Phùng Khắc Khoan
|
33
|
TCT0144
|
Trường Trung cấp nghề
Hội cựu chiến binh Việt Nam
|
34
|
TCD0145
|
Trường Trung cấp nghề
Thông tin và Truyền thông Hà Nội
|
35
|
TCD0146
|
Trường Trung cấp nghề
Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân
|
36
|
TCT0147
|
Trường Trung cấp nghề
Công Đoàn Hà Nội
|
37
|
TCT0148
|
Trường Trung cấp nghề
Hội nông Đân Việt Nam
|
38
|
TCD0132
|
Trường Trung cấp nghề
Số 1 Hà Nội
|
39
|
TCD0133
|
Trường Trung cấp nghề Điện
tử - Cơ khí và Xây dựng Việt Hàn
|
40
|
TCD0134
|
Trường Trung cấp nghề
Nhân lực quốc tế Hà Nội
|
41
|
TCD0135
|
Trường Trung cấp nghề
Âu Việt
|
42
|
TCD0136
|
Trường Trung cấp nghề
Công nghệ Tây An
|
43
|
TCD0137
|
Trường Trung cấp nghề
Sơn Tây
|
44
|
TCD0138
|
Trường Trung cấp nghề
Vân Canh
|
45
|
TCD0139
|
Trường Trung cấp nghề
Kỹ thuật và Công nghệ
|
46
|
TCD0140
|
Trường Trung cấp nghề
Tư thục ASEAN
|
3. Phương thức tuyển sinh của các trường trung cấp ở Hà Nội
Dưới đây là phương thức tuyển sinh chung của các trường trung cấp ở Hà Nội thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi cụ thể
Đối tượng tuyển sinh: Khác với đối tượng của các trường cao đẳng và đại học đối tượng tuyển sinh của hệ trung cấp là những thí sinh đã tốt nghiệp từ hệ THCS hoặc tương đương trở lên, nhưng cũng có những trường trung cấp chỉ tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp từ hệ THPT hoặc hệ tương đương. Thí sinh có thể xem chi tiết tại thông báo tuyển sinh của mỗi trườngHình thức xét tuyển: Các trường trung cấp ở Hà Nội xét tuyển thí sinh đầu vào dựa trên kết quả trong học bạ của thí sinh. Nhà trường sẽ căn cứ vào từng đối tượng và từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển mà xét tuyển kết quả học tập ở bậc THCS hoặc THPT.
Phương thức đăng ký xét tuyển: Có hai hình thức thí sinh có thể lựa chọn
- Hình thức 1: Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ và mang đến địa chỉ của trường nộp trực tiếp
- Hình thức 2: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ giấy tờ đầy đủ và chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bằng tốt nghiệp THPT/THCS với tùy từng đối tượng tương ứng
- Học bạ THPT/THCS
- 1 Bộ hồ sơ học sinh sinh viên
- Bản sao giấy khai sinh
- 4 ảnh 4x6
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
Thời gian tuyển sinh: Tùy theo đề án tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh riêng của nhà trường. Có những trường trung cấp tuyển sinh cả năm với những khóa đào tạo sơ cấp nghề. Thí sinh có thể theo dõi cụ thể trong thông báo của nhà trường.
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết của từng trường trung cấp chuyên nghiệp hay trung cấp nghề thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ với số điện thoại của phòng đào tạo để được hướng dẫn cụ thể. Ngoài ra thí sinh cũng có thể tham khảo về các trường cao đẳng miền bắc, miền trung, miền nam và danh sách các trường đại học trên cả nước trên trang thông tin tuyển sinh
Mọi thông tin các bạn cần được hỗ trợ hãy để lại Coment và tin nhắn chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn trong thời gian sớm nhất !
Trả lờiXóa