Danh sách các trường trung cấp ở miền Bắc, Thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi danh sách tổng hợp toàn bộ các trường trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề khu vực miền bắc.
|
Tại đây thí sinh có thể theo dõi được tên trường, mã trường, địa chỉ của trường, loại hình đào tạo và thông báo tuyển sinh. Để xem thông báo tuyển sinh mới nhất của các trường trung cấp ở miền bắc thí sinh và phụ huynh vui lòng click vào tên trường, thông báo sẽ xuất hiện
1. Danh sách các trường trung cấp chuyên nghiệp ở miền Bắc
TT
|
Tên Trường
|
Tỉnh Thành
|
1
|
Trung cấp Bách khoa
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
2
|
Trung cấp Công nghệ
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
3
|
Trung cấp Đa ngành
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
4
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
5
|
Trung cấp Kinh tế KT
Công thương - CCI
|
Bắc Ninh
|
6
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Hà Giang
|
Hà Giang
|
7
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Hoà Bình
|
Hòa Bình
|
8
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Lào Cai
|
Lào Cai
|
9
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Sơn La
|
Sơn La
|
10
|
Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật Yên Bái
|
Yên Bái
|
11
|
Trung cấp Kỹ thuật
Nghiệp vụ Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
12
|
Trung cấp VHNT và Du
lịch Lào Cai
|
Lào Cai
|
13
|
Trung cấp Y Dược Bắc
Ninh
|
Bắc Ninh
|
14
|
Trung cấp Y Dược
Thăng Long
|
Hải Phòng
|
15
|
Trung cấp Y tế Bắc
Giang
|
Bắc Giang
|
16
|
Trung cấp Y tế Cao
Bằng
|
Cao Bằng
|
17
|
Trung cấp Y tế Lào
Cai
|
Lào Cai
|
18
|
Trung cấp Y tế Yên
Bái
|
Yên Bái
|
2. Danh sách các trường trung cấp nghề ở Miền Bắc
Mã
trường
|
Tên Trường
|
Tỉnh
Thành
|
TCT1601
|
Trung cấp nghề Số 11 - Bộ Quốc phòng
|
Vĩnh Phúc
|
TCT1603
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và nghiệp vụ
|
Vĩnh Phúc
|
TCT1903
|
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
TCD1906
|
Trung cấp nghề Âu Lạc
|
Bắc Ninh
|
TCT1907
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
TCD1908
|
Trung cấp nghề Đông Đô
|
Bắc Ninh
|
TCD1909
|
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
|
Bắc Ninh
|
TCD1910
|
Trung cấp nghề Quốc tế Đông Dương
|
Bắc Ninh
|
TCD1911
|
Trung cấp nghề Thuận Thành
|
Bắc Ninh
|
TCD1915
|
TCN KT-KT &TC mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành
|
Bắc Ninh
|
TCT2101
|
Trung cấp nghề Cơ giới đường bộ
|
Hải Dương
|
TCD2102
|
Trung cấp nghề Việt Nam - Canada
|
Hải Dương
|
TCD2103
|
Trung cấp nghề CNT Hải Dương
|
Hải Dương
|
TCT2104
|
Trung cấp nghề 8/3 Hải Dương
|
Hải Phòng
|
TCD0301
|
Trung cấp nghề Thủy sản
|
Hải Phòng
|
TCD0302
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
Hải Phòng
|
TCT0304
|
Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng
|
Hải Phòng
|
TCT0305
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật xi măng
|
Hải Phòng
|
TCD0306
|
Trung cấp nghề Xây dựng
|
Hải Phòng
|
TCT0307
|
Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng
|
Hải Phòng
|
TCD0308
|
Trung cấp nghề An Dương
|
Hải Phòng
|
TCD0311
|
Trung cấp nghề Công nghiệp Du lịch Thăng Long
|
Hải Phòng
|
TCD0312
|
Trung cấp nghề Thủy Nguyên
|
Hải Phòng
|
TCD0313
|
Trung cấp nghề Nghiệp vụ cảng
|
Hải Phòng
|
TCD0314
|
Trung cấp nghề Phát triển nông thôn Thành Phát
|
Hải Phòng
|
TCD2201
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
TCD2202
|
Trung cấp nghề Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
TCD2203
|
Trung cấp nghề Việt Thanh
|
Hưng Yên
|
TCD2204
|
Trung cấp nghề Châu Hưng
|
Hưng Yên
|
TCD2205
|
Trung cấp nghề CIENCO 8
|
Hưng Yên
|
TCD2206
|
Trung cấp nghề Á Châu
|
Hưng Yên
|
TCD2601
|
Trung cấp nghề Thái Bình
|
Thái Bình
|
TCD2603
|
Trung cấp nghề cho người khuyết tật
|
Thái Bình
|
TCD2604
|
Trung cấp nghề Tư thục Việt Đức
|
Thái Bình
|
TCD2605
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình
|
Thái Bình
|
TCD2606
|
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
|
Thái Bình
|
TCT2607
|
Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Thái Bình
|
Thái Bình
|
TCD2608
|
Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Kiến Xương
|
Thái Bình
|
TCT2401
|
Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam
|
Hà Nam
|
TCD2402
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật cao quốc tế
|
Hà Nam
|
TCD2403
|
Trung cấp nghề Giao thông - Xây dựng Việt Úc
|
Hà Nam
|
TCD2404
|
Trung cấp nghề Công nghiệp Hà Nam
|
Hà Nam
|
TCT2501
|
Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy IV
|
Nam Định
|
TCT2503
|
Trung cấp nghề Số 8
|
Nam Định
|
TCD2504
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định
|
Nam Định
|
TCD2505
|
TCN Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định
|
Nam Định
|
TCD2506
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Nam Định
|
Nam Định
|
TCD2507
|
Trung cấp nghề Đại Lâm
|
Nam Định
|
TCD2508
|
TCN Thương mại - Du lịch - Dịch vụ Nam Định
|
Nam Định
|
TCT2701
|
Trung cấp nghề số 14 - Bộ Quốc phòng
|
Ninh Bình
|
TCD2703
|
Trung cấp nghề Thành Nam
|
Ninh Bình
|
TCD2704
|
Trung cấp nghề Nho Quan
|
Ninh Bình
|
TCD2705
|
TCN Tư thục Mỹ thuật XD cơ khí Thanh Bình
|
Ninh Bình
|
TCD2706
|
Trung cấp nghề Việt Nam - Canada
|
Ninh Bình
|
TCD2707
|
TCN Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
TCD0501
|
Trung cấp nghề Bắc Quang
|
Hà Giang
|
TCD0601
|
Trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
TCD1101
|
Trung cấp nghề Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
TCD0901
|
Trung cấp nghề Tiến bộ Quốc tế
|
TuyênQuang
|
TCD0902
|
Trung cấp nghề Công nghệ Tuyên Quang
|
TuyênQuang
|
TCT0801
|
Trung cấp nghề Công ty Apatit Lào Cai
|
Lào Cai
|
TCD1301
|
Trung cấp nghề Nghĩa Lộ
|
Yên Bái
|
TCD1302
|
Trung cấp nghề Lục Yên
|
Yên Bái
|
TCT1303
|
Trung cấp nghề 20/10 khu vực Tây Bắc
|
Yên Bái
|
TCT1201
|
Trung cấp nghề Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
TCD1203
|
Trung cấp nghề Tiến bộ
|
Thái Nguyên
|
TCD1204
|
Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
TCD1205
|
Trung cấp nghề CIENCO 8
|
Thái Nguyên
|
TCD1206
|
Trung cấp nghề Thái Hà
|
Thái Nguyên
|
TCD1207
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
TCD1208
|
Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
TCD1209
|
Trung cấp nghề Việt Mỹ
|
Thái Nguyên
|
TCD1210
|
Trung cấp nghề Kỹ thuật 3D
|
Thái Nguyên
|
TCD1701
|
TCN Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
TCD1702
|
Trung cấp nghề Giao thông cơ điện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
TCD1703
|
Trung cấp nghề Công nghệ Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
TCT1801
|
Trung cấp nghề Số 12
|
Bắc Giang
|
TCD1802
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
TCT1803
|
Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy VII
|
Bắc Giang
|
TCD1804
|
Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế
|
Bắc Giang
|
TCD1805
|
Trung cấp nghề Số 1 Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
TCD1806
|
TCN Thủ công mỹ nghệ 19/5 Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
TCD1807
|
Trung cấp nghề Xương Giang
|
Bắc Giang
|
TCD1501
|
Trung cấp nghề Herman Gmerner Việt Trì
|
Phú Thọ
|
TCD1502
|
Trung cấp nghề Công nghệ và vận tải Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
TCD1503
|
Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
TCD1504
|
Trung cấp nghề Bách khoa - Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
TCD1505
|
TCN Công nghệ - Dịch vụ và Du lịch Phú Nam
|
Phú Thọ
|
TCD0701
|
Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu
|
Lai Châu
|
TCD2301
|
TCN Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp Hoà Bình
|
Hòa Bình
|
TCD2302
|
Trung cấp nghề Tất Thành
|
Hòa Bình
|
TCD2801
|
Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
TCD2802
|
Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
TCD2803
|
Trung cấp nghề Thương Mại - Du lịch Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
TCD2804
|
TCN Phát thanh Truyền hình Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
TCD2805
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
TCD2806
|
Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
TCD2807
|
TCN Nông nghiệp và PT nông thôn Thanh Hoá
|
Thanh Hóa
|
TCD2808
|
Trung cấp nghề Bỉm Sơn
|
Thanh Hóa
|
TCD2809
|
Trung cấp nghề Nghi Sơn
|
Thanh Hóa
|
TCD2811
|
Trung cấp nghề Vinashin 9
|
Thanh Hóa
|
TCD2812
|
Trung cấp nghề Tư thục Việt Trung
|
Thanh Hóa
|
TCD2813
|
TCN Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn
|
Thanh Hóa
|
TCD2814
|
Trung cấp nghề Hưng Đô
|
Thanh Hóa
|
TCD2815
|
Trung cấp nghề Nga Sơn
|
Thanh Hóa
|
TCD2816
|
Trung cấp nghề Quảng Xương
|
Thanh Hóa
|
TCD2817
|
Trung cấp nghề Số 1 thành phố Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
Trung cấp nghề Thạch Thành
|
Thanh Hóa
|
3. Phương thức tuyển sinh của các trường trung cấp ở miền Bắc
Dưới đây là phương thức tuyển sinh chung của các trường trung cấp nói chung và các trường trung cấp miền Bắc nói riêng, thí sinh và phụ huynh có thể theo cụ thể
Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh của các trường trung cấp ở miền Bắc là những thí sinh đã tốt nghiệp hệ THCS hoặc tương đương trở lên
Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh của các trường trung cấp ở miền Bắc là những thí sinh đã tốt nghiệp hệ THCS hoặc tương đương trở lên
Hình thức tuyển sinh: Các trường Trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề tuyển sinh thí sinh dựa trên hình thức xét tuyển kết quả học tập trong học bạ của thí sinh
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ tất cả những giấy tờ sau đây
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu chung của nhà trường
- Học bạ photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THCS trở lên photo công chứng
- Sơ yếu lý lịch học sinh sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương
- 4 ảnh 4x6
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
Hình thức đăng ký xét tuyển: Giống với hình thức đăng ký của các trường cao đẳng. Để đăng ký xét tuyển vào các trường trung cấp thí sinh chuẩn bị đầy đủ tất cả các giấy tờ theo quy định và đến trường nộp hồ sơ xét tuyển hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết của từng trường thuộc danh sách các trường trung cấp ở miền bắc thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ với số điện thoại của phòng đào tạo để được hướng dẫn.
Mọi thông tin các bạn cần được hỗ trợ hãy để lại Coment và tin nhắn chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn trong thời gian sớm nhất !
Trả lờiXóa