Khối
H thi môn gì, khối H gồm những ngành nào, các trường đại học khối H. Đây là thắc
mắc của các sĩ tử trước kỳ thi THPT Quốc Gia, đặc biệt là các bạn yêu thích khối
năng khiếu.
Khối H là một trong số các
khối thi đại học truyền thống, lượng thí sinh đăng ký dự thi khối thi này
không đông đảo như các khối
A (Toán, Lý, Hóa), khối
B (Toán, Hóa, Sinh), khối
C (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa Lý) hay khối
D (Toán, Anh, văn).
![]() |
Khối H |
Nhưng trong nhóm các khối
thi năng khiếu như khối
M, khối
N hay khối
T và khối
V thì lượng thí sinh đăng ký dự thi khối này cũng không hề kém cạnh.
Bài viết sau sẽ cung cấp
đầy đủ các thông tin về khối thi này, bao gồm các môn thi, các ngành và các trường
tuyển sinh khối thi này. Các bạn cùng tham khảo nhé.
Khối H00
Khối H00 (Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ
thuật 2)
Khối H00 gồm những ngành nào?
Mã ngành
|
Tên
ngành
|
52140222
|
SP Mĩ thuật
|
52210403
|
Thiết kế đồ hoạ
|
51140222
|
Sư phạm Mỹ thuật.
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
52210302
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
|
52580102
|
Kiến trúc
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
|
52210404
|
Thiết kế thời trang
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
|
52210105
|
Điêu khắc
|
52210104
|
Đồ họa
|
52210103
|
Hội họa
|
52140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
Các trường đại học khối H00
Mã
trường
|
Tên
trường
|
DTT
|
Đại Học Tôn Đức Thắng
|
SPH
|
Đại Học Sư Phạm Hà Nội
|
KTA
|
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
|
KTD
|
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
|
TAG
|
Đại Học An Giang
|
DQK
|
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà
Nội
|
CCM
|
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
|
SGD
|
Đại Học Sài Gòn
|
DDD
|
Đại Học Dân Lập Đông Đô
|
DVD
|
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du
Lịch Thanh Hóa
|
HBU
|
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
|
MCA
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á
Châu
|
MTC
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
|
NTT
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
NTU
|
Đại Học Nguyễn Trãi
|
UKB
|
Đại Học Kinh Bắc
|
DHN
|
Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế
|
DQB
|
Đại Học Quảng Bình
|
DYD
|
Đại Học Yersin Đà Lạt
|
ETU
|
Đại Học Hòa Bình
|
Khối H01
Khối
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ)
Khối H01 gồm những ngành nào?
Mã ngành
|
Tên
ngành
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
|
Hội họa
|
|
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ
thuật
|
|
Đồ họa
|
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
|
52580102
|
Kiến trúc
|
52210404
|
Thiết kế thời trang
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
52210302
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình
|
Các trường đại học khối H01
Mã trường
|
Tên trường
|
MTH
|
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
|
KTS
|
Đại Học Kiến Trúc TPHCM
|
HHA
|
Đại Học Hàng Hải
|
MHN
|
Viện Đại Học Mở Hà Nội
|
DTT
|
Đại Học Tôn Đức Thắng
|
DQK
|
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà
Nội
|
DKC
|
Đại học Công Nghệ TPHCM
|
DAD
|
Đại Học Đông Á
|
DDD
|
Đại Học Dân Lập Đông Đô
|
DNC
|
Đại học Nam Cần Thơ
|
HBU
|
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
|
NTT
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
NTU
|
Đại Học Nguyễn Trãi
|
UKB
|
Đại Học Kinh Bắc
|
DYD
|
Đại Học Yersin Đà Lạt
|
ETU
|
Đại Học Hòa Bình
|
Khối H02
Khối
H02 (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
Khối H02 gồm những ngành nào?
Mã ngành
|
Tên
ngành
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
Điêu khắc
|
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
|
52580102
|
Kiến trúc
|
52210404
|
Thiết kế thời trang
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
|
Các trường đại học khối H02
Mã trường
|
Tên trường
|
MTH
|
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
|
KTS
|
Đại Học Kiến Trúc TPHCM
|
HHA
|
Đại Học Hàng Hải
|
DTT
|
Đại Học Tôn Đức Thắng
|
DKC
|
Đại học Công Nghệ TPHCM
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
NTT
|
Đại Học Nguyễn Tất Thành
|
Khối H03
Khối H03 (Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu)Khối H03 gồm những ngành nào?
Kiến trúc dân dụng và
công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế nội thất
Các trường đại học khối H03
Mã
trường
|
Tên
trường
|
MTH
|
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
|
HHA
|
Đại Học Hàng Hải
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
Khối H04
Khối
H04 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu)
Các ngành và các trường đại học khối H04
Mã
trường
|
Tên
trường
|
Ngành
|
HHA
|
Đại Học Hàng Hải
|
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
Thiết kế đồ họa
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế công nghiệp
|
||
Thiết kế nội thất
|
Khối H05
Khối H05 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
Các ngành và các trường đại học khối H05
Mã
trường
|
Tên
trường
|
Ngành
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
Thiết kế đồ họa
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế công nghiệp
|
||
Thiết kế nội thất
|
||
MCA
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á
Châu
|
Thiết kế nội thất
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế đồ họa
|
Khối H06
Khối
H06 (Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)
Các ngành và các trường đại học khối H06
Mã trường
|
Tên trường
|
Ngành
|
KTS
|
Đại Học Kiến Trúc TPHCM
|
Thiết kế đồ họa
|
Thiết kế thời trang
|
||
MHN
|
Viện Đại Học Mở Hà Nội
|
Thiết kế công nghiệp( Thiết kế nội thất. Thiết
kế thời trang. Thiết kế đồ họa)
|
DDN
|
Đại Học Đại Nam
|
Kiến trúc
|
DVL
|
Đại Học Dân Lập Văn Lang
|
Thiết kế đồ họa
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế công nghiệp
|
||
Thiết kế nội thất
|
||
MCA
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á
Châu
|
Thiết kế nội thất
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế đồ họa
|
Khối H07
Khối
H07 (Toán, Hình họa, Trang trí)
Các ngành và các trường đại học khối H07
Mã
trường
|
Tên
trường
|
Ngành
|
MCA
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á
Châu
|
Thiết kế nội thất
|
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế đồ họa
|
||
MTC
|
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
|
Thiết kế đồ họa
|
Gốm
|
||
Điêu khắc
|
||
Thiết kế nội thất
|
||
Hội họa
|
||
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế công nghiệp
|
Khối H08
Khối
H08 (Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật)
Các ngành và các trường đại học khối H08
Mã trường
|
Tên trường
|
Ngành
|
DDN
|
Đại Học Đại Nam
|
Kiến trúc
|
Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về khối H (một trong các khối thi đại học khối ngành năng khiếu), hy vọng bài viết trên là gợi ý hữu ích cho các sĩ tử trong việc lựa chọn ngành, nghề và trường theo học cho đúng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét