Thứ Bảy, 7 tháng 10, 2017

Các Khối Thi Đại Học Mới Nhất Năm 2018

Nhằm giúp các sĩ tử có thêm nhiều sự lựa chọn trong việc lựa chọn khối thi, ngành học hay trường học, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo đã mở thêm nhiều khối thi đại học mới tạo điều kiện cho sĩ tử ôn tập và xét tuyển tốt nhất.

>> Nhiều trường có nguy cơ xóa ngành và đóng cửa trường


Dưới đây là thông tin chi tiết về các khối thi bao gồm: các ngành, các trường tuyển sinh khối thi và một số thông tin hữu ích khác như xét tuyển cao đẳng đại học, bí kíp ôn và thi THPT Quốc Gia hay cách chọn khối thi và ngành nghề phù hợp.


cac khoi thi dai hoc
Các khối thi đại học

Khối A

Khối B

 Khối C


Khối D

Khối Năng Khiếu


Bài viết sau tổng hợp đầy đủ các khối thi và môn thi xét tuyển tương ứng trong kỳ thi THPT Quốc Gia mới nhất. Hy vọng đây là thông tin hữu ích giúp sĩ tử có sự chọn lựa tối ưu nhất.

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối A


STT
Khối Thi
Môn Thi
1
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
A03
Toán, Vật lí, Lịch sử
5
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
6
A05
Toán, Hóa học, Lịch sử
7
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
8
A07
Toán, Lịch sử, Địa lí
9
A08
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10
A09
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11
A10
Toán, Lý, Giáo dục công dân
12
A11
Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13
A12
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14
A14
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15
A15
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
16
A16
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17
A17
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18
A18
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội


Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối B


STT
Khối Thi
Môn Thi
1
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
2
B01
Toán, Sinh học, Lịch sử
3
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
4
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
5
B04
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
6
B05
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
7
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối C


STT
Khối Thi
Môn Thi
1
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
3
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
4
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
5
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
6
C05
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
7
C06
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
8
C07
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
9
C08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
10
C09
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
11
C10
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
12
C12
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
13
C13
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
14
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
15
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
C16
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
17
C17
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
18
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
19
C20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối D

STTKhối ThiMôn Thi
1D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2D02Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
3D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
4D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
5D05Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
6D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
7D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
10D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh
11D11Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
12D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
13D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
14D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
16D16Toán, Địa lí, Tiếng Đức
17D17Toán, Địa lí, Tiếng Nga
18D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
19D19Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
20D20Toán, Địa lí, Tiếng Trung
21D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức
22D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga
23D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
24D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
25D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung
26D26Toán, Vật lí, Tiếng Đức
27D27Toán, Vật lí, Tiếng Nga
28D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
29D29Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
30D30Toán, Vật lí, Tiếng Trung
31D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức
32D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga
33D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
34D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
35D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung
36D41Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
37D42Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
38D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
39D44Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
40D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
41D52Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
42D54Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
43D55Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
44D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
45D62Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
46D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
47D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
48D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
49D66Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
50D68Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
51D69Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
52D70Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
53D72Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
54D73Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
55D74Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
56D75Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
57D76Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
58D77Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
59D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
60D79Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
61D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
62D81Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
63D82Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
64D83Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
65D84Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
66D85Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
67D86Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
68D87Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
69D88Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
70D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
71D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
72D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
73D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
74D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
75D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
76D96Toán, Khoa học xã hội, Anh
77D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
78D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
79D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối H

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
H00
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
2
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ
3
H02
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
4
H03
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
5
H04
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
6
H05
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
7
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
8
H07
Toán, Hình họa, Trang trí
9
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối M


STT
Khối Thi
Môn Thi
1
M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
2
M01
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
3
M02
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
4
M03
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
5
M04
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa
6
M09
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
7
M10
Toán, Tiếng Anh, NK1
8
M11
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
9
M13
Toán, Sinh học, Năng khiếu
10
M14
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
11
M15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
12
M16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
13
M17
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
14
M18
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
15
M19
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
16
M20
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
17
M21
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
18
M22
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
19
M23
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
20
M24
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
21
M25
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối N


STT
Khối Thi
Môn Thi
1
N00
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
2
N01
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
3
N02
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
4
N03
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
5
N04
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
6
N05
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
7
N06
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
8
N07
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
9
N08
Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
10
N09
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối R

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
R00
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
2
R01
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
3
R02
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
4
R03
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
5
R04
Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
6
R05
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối S

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
S00
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
2
S01
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối T

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
2
T01
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
3
T02
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
4
T03
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
5
T04
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
6
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối V

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
V00
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
2
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
3
V02
VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
4
V03
VẼ MT, Toán, Hóa
5
V05
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
6
V06
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
7
V07
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
8
V08
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
9
V09
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
10
V10
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
11
V11
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối K

STT
Khối Thi
Môn Thi
1
K01
Toán, Tiếng Anh, Tin học


Các bài viết sẽ được ban biên tập liên tục cập nhật, theo sát với sự đổi mới trong chính sách ôn và thi của bộ giáo dục và đào tạo. Các sĩ tử thường xuyên theo dõi để nắm bắt được thông tin sớm nhất về các khối thi đại học để có sự lựa chọn cũng như phương pháp ôn và thi phù hợp nhất nhé.






Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

1 nhận xét:

  1. Chọn tổ hợp B08 toán sinh anh thì thi trường nào? và ra làm ngành gì nhỉ?

    Trả lờiXóa

Bài viết liên quan:

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education