Bạn
yêu thích ngoại ngữ, bạn đang phân vân không biết chọn khối thi ngoại ngữ nào,
khối D03 là sự lựa chọn không tồi. Hãy cùng tham khảo bài viết sau để lý giải tại
sao nhé.
|
Trước mỗi kỳ thi, điều mà các sĩ tử luôn băn khoăn
và lo lắng đó là lựa chọn khối nào, ngành nào và trường gì để xét tuyển. Điều
mà các bạn quan tâm nữa đó là điểm chuẩn vào ngành là bao nhiêu, số lượng thí
sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào nhiều hay ít. Sau đây chúng tôi xin trình bày và
phân tích một phần quan trọng về kỳ thi THPT Quốc Gia đó là vấn đề chọn khối
thi, ngành học và trường học cho phù hợp với sở thích, năng lực của bản thân và
nhu cầu của xã hội.
![]() |
Khối D3 gồm những ngành nào? |
Khối
D3 thi môn gì?
Khối D03 thi ba môn đó là Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp, là một trong tổ hợp các khối thi đại học. Khối D3 là khối thi nằm trong tổ hợp 71 khối mở rộng từ khối D từ tổ hợp các khối thi truyền thống như khối A, khối B hay khối C. Khối dành riêng
cho những bạn yêu thích ngôn ngữ đặc biệt là Tiếng Pháp.
Khối D3 gồm những ngành nào?
Tên trường | Mã Ngành | Ngành |
Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn |
Đại Học Hà Nội | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
52320100 | Truyền thông doanh nghiệp | |
(dạy bằng tiếng Pháp) | ||
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
Học Viện Ngoại Giao | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) | NTH01 | Kinh tế. Kinh tế quốc tế. Luật |
NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 52220213 | Đông phương học |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
52340107 | Quản trị khách sạn | |
52360708 | Quan hệ công chúng | |
52320101 | Báo chí | |
52340406 | Quản trị văn phòng | |
52310401 | Tâm lí học | |
52220212 | Quốc tế học | |
52760101 | Công tác xã hội | |
52220113 | Việt Nam học | |
52340401 | Khoa học quản lí | |
52220320 | Ngôn ngữ học | |
52310301 | Xã hội học | |
52220330 | Văn học | |
52220310 | Lịch sử | |
52220104 | Hán Nôm | |
52310201 | Chính trị học | |
52320201 | Thông tin học | |
52320303 | Lưu trữ học | |
52220301 | Triết học | |
52310302 | Nhân học | |
52320202 | Khoa học thư viện | |
52220309 | Tôn giáo học (Thí điểm) | |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 52380101 | Luật |
52380109 | Luật kinh doanh* | |
Đại học Luật - Đại Học Huế | 52380107 | Luật kinh tế |
52380101 | Luật |
Tên trường | Mã Ngành | Ngành |
Đại Học Mở TPHCM | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật |
52380107 | Luật kinh tế | |
52380101 | Luật | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
52220214 | Đông Nam á học | |
52310301 | Xã hội học | |
52760101 | Công tác xã hội | |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
Đại Học Cần Thơ | 52380101 | Luật |
52380101H | Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) | |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
52220208 | Ngôn ngữ Italia | |
Đại Học Việt Đức | 52340298 | Tài chính và Kế toán* |
52340101 | Quản trị kinh doanh | |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | QT33 | Quản trị kinh doanh |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
52140233 | Sư phạm tiếng Pháp | |
Đại Học Hải Phòng | 52220201 | Ngôn ngữ Anh |
Đại Học Nha Trang | 52340103P | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
52340101P | Quản trị kinh doanh | |
Đại Học Thăng Long | XN01 | Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân văn |
KQ01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý | |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | 52340107 | Quản trị khách sạn |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 52340120 | Kinh doanh quốc tế |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
52340399 | Kế toán. phân tích và kiểm toán* |
Tên trường | Mã Ngành | Ngành |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | 52140202A | Giáo dục Tiểu học |
52140217D | SP Ngữ văn | |
52140203D | Giáo dục Đặc biệt | |
52310403D | Tâm lý học giáo dục... | |
52140114D | Quản lí giáo dục | |
52310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | |
52140233D | SP Tiếng Pháp | |
52310201D | Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) | |
52310201H | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | |
52220330D | Văn học | |
52140205D | Giáo dục chính trị | |
52220113D | Việt Nam học | |
52760101D | Công tác xã hội | |
52140204D | Giáo dục công dân |
Các ngành khối D03 dễ xin việc
Ngành ngôn ngữ Pháp: trong thời buổi hội nhập phát triển kinh tế như hiện nay thì việc thông thạo ngoại ngữ là điều tất yếu, ngoài tiếng anh thì các bạn nên thông thạo một ngôn ngữ khác nữa, tiếng Pháp là sự lựa chọn không tồi.
Sinh viên tốt nghiệp ngành này ngoài công tác tại các công ty Việt Nam, các bạn công tác tại công ty có vốn đầu tư của nước ngoài, ngoài ra những bạn tốt nghiệp ngành này khả năng đi du học và làm việc tại nước ngoài là rất lớn. Thu nhập ngành này làm trong top những ngành có thu nhập cao.
Ngành quản trị công nghệ truyền thông: ngành này làm trong top những ngành hót có mức thu nhập khá tốt. Hằng năm, VTC chi rất nhiều, đưa ra mức lương rất hấp dẫn để cầu hiền các nhân tài có tên tuổi, giàu kinh nghiệm về làm việc.
Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về khối D3 (một trong tổ hợp các khối thi đại học), các ngành, các trường tuyển sinh khối D3, các ngành khối D3 dễ xin việc. Hy vọng đây là thông tin hữu ích hỗ trợ đắc lực cho các sĩ tử trong kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét